Thứ Hai, 23 tháng 5, 2016

Cách lập hóa đơn GTGT kèm theo bảng kê

    Khi bán hàng hóa, dịch vụ mà có nhiều mặt hàng khác nhau thì người bán có thể sử dụng bảng kê kèm theo hóa đơn GTGT để liệt kê các loại hàng, dịch vụ đó (theo khoản 2 điều 19 Thông tư 39/2014/TT-BTC)

 1. Khoản 2 điều 19 Thông tư 39/2014/TT-BTC quy định: Người bán hàng được sử dụng bảng kê để liệt kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn.
a) Nội dung ghi trên hóa đơn
Hóa đơn phải ghi rõ “kèm theo bảng kê số..., ngày..., tháng.... năm...”. Mục “tên hàng” trên hóa đơn chỉ ghi tên gọi chung của mặt hàng.
Các tiêu thức khác ghi trên hóa đơn thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 16 Thông tư này.
b) Nội dung trên bảng kê
Bảng kê do người bán hàng tự thiết kế phù hợp với đặc điểm, mẫu mã, chủng loại của các loại hàng hóa nhưng phải đảm bảo các nội dung chính như sau:
+ Tên người bán hàng, địa chỉ liên lạc, mã số thuế
+ Tên hàng, số lượng, đơn giá, thành tiền. Trường hợp người bán hàng nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thì bảng kê phải có tiêu thức “thuế suất giá trị gia tăng”, “tiền thuế giá trị gia tăng”. Tổng cộng tiền thanh toán (chưa có thuế giá trị gia tăng) đúng với số tiền ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
Bảng kê phải ghi rõ “kèm theo hóa đơn số... Ngày... tháng.... năm” và có đầy đủ các chữ ký của người bán hàng, chữ ký của người mua hàng như trên hóa đơn.
Trường hợp bảng kê có hơn một (01) trang thì các bảng kê phải được đánh số trang liên tục và phải đóng dấu giáp lai. Trên bảng kê cuối cùng phải có đầy đủ chữ ký của người bán hàng, chữ ký của người mua hàng như trên hóa đơn.
Số bảng kê phát hành phù hợp với số liên hóa đơn. Bảng kê được lưu giữ cùng với hóa đơn để cơ quan thuế kiểm tra, đối chiếu khi cần thiết.
Người bán hàng và người mua hàng thực hiện quản lý và lưu giữ bảng kê kèm theo hóa đơn theo quy định.
2. Mẫu bảng kê kèm hoá đơn GTGT:

BẢNG KÊ SỐ 01
Ngày  Tháng  Năm 2015
Kèm theo hóa đơn số 00000xx 
ngày .......

Đơn vị bán hàng: Công ty A          
Địa chỉ:
Mã số thuế:

Đơn vị mua hàng: Công ty B
Địa chỉ: 
Mã số thuế: 
STT
TÊN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
ĐƠN VỊ
TÍNH
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
THUẾ SUẤT
TIỀN
THUẾ GTGT
THÀNH TIỀN
1
Máy giặt A
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
2
Máy giặt B
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
3
Máy giặt C
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
4
Máy giặt D
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
5
Máy giặt E
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
6
Máy giặt F
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
7
Máy giặt G
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
8
Máy giặt H
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
9
Máy giặt I
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
10
Máy giặt K
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
11
Máy giặt N
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
12
Máy giặt M
chiếc
1
15.000.000
10%
1.500.000
16.500.000
        

Tổng cộng

12

180.000.000

18.000.000
198.000.000
 Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi tám triệu đồng chẵn./

Người mua hàng
Người bán hàng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét