Thứ Tư, 31 tháng 12, 2014

TỔNG HỢP ĐỀ THI CÔNG CHỨC THUẾ VÀ KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Để hỗ trợ các bạn kế toán muốn thi công chức vào Kho Bạc Nhà Nước và Cơ Quan Thuế, Tự học kế toán thuế online sẽ tổng hợp và update đề thi các năm để các bạn tham khảo.

tu hoc ke toan thue online


A. CÔNG CHỨC THUẾ

- Tổng hợp đề thi công chức thuế trước năm 2012
- Đề thi năm 2012
- Đề thi năm 2014

B. CÔNG CHỨC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

1. Đề thi môn Kiến Thức Chung

Đề thi môn Kiến thức chung năm 2011-2012

Đề thi môn Kiến thức chung năm 2014

2. Đề thi môn Chuyên ngành

Đề thi môn Chuyên ngành năm 2011

Đề thi môn chuyên ngành năm 2012

Đề thi môn Chuyên ngành năm 2014

Lưu ý: Nội dung thi môn nghiệp vụ chuyên ngành của ngạch chuyên viên và kế toán viên năm 2011 và 2012 (theo thông báo tuyển dụng của KBNN) giống nhau, bao gồm: Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn; Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn. 
Năm 2014 có sự phân biệt: 
+ Ngạch chuyên viên nghiệp vụ: Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn. 
+ Ngạch kế toán viên: Luật Ngân sách Nhà nước và Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn

Thứ Ba, 30 tháng 12, 2014

TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC THUẾ VÀ KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Nếu bạn tốt nghiệp chuyên ngành kế toán hoặc các khối ngành có liên quan đến kinh tế, tài chính, kế toán và mong muốn trở thành công chức Nhà nước thì Kho bạc và Thuế là 2 trong số các cơ quan bạn có thể đăng kí tham gia ứng tuyển. Tự học kế toán online sẽ cung cấp bộ tài liệu chuẩn và thường xuyên update các nội dung mới cũng như luật kế toán, thuế...nếu có thay đổi kịp thời. 

Thi công chức thuế vào kho bạc nhà nước bạn phải học các nội dung chuyên ngành khác nhau theo yêu cầu thi tuyển bên cạnh các môn chung là Quản lí Nhà nước về kinh tế và tài chính, Luật cán bộ công chức. 
Tự học kế toán thuế online sẽ up bộ tài liệu chuẩn riêng cho mỗi ngành và sẽ bổ sung nếu có thay đổi tùy theo mỗi năm thi tuyển.


tu hoc ke toan online



A. Tài liệu Quản lí Nhà nước về kinh tế và tài chính, Luật Cán bộ, công chức.

Download tại đây

B. Bộ tài liệu chuyên ngành Thuế

1. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của ngành thuế

Download tại đây

2. Luật Quản lí thuế, Luật thuế GTGT, TNDN, TNCN mới nhất

C. Bộ tài liệu chuyên ngành Kho Bạc

1. Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của ngành Kho bạc

Download tại đây

2. Luật Ngân sách Nhà Nước và Luật Kế toán

a. Luật NSNN

b. Luật Kế toán

Hi vọng những tài liệu này hữu ích cho bạn. Chúc các bạn may mắn!
P/s: Nếu các bạn có câu hỏi cần hỗ trợ vui lòng để lại tin nhắn bên dưới.

Thứ Ba, 23 tháng 12, 2014

TỪ VỰNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH TIẾNG ANH - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


BALANCE SHEET: Bảng cân đối kế toán

FISCAL YEAR: Năm tài chính

tu hoc ke toan thue online


A. ASSET: Tài sản

I. CURRENT ASSETS: Tài sản ngắn hạn

Cash and cash equivalents: Tiền và các khoản tương đương tiền

Cash: Tiền

Cash equivalents: Các khoản tương đương tiền

Short-term investments: Đầu tư ngắn hạn

Provisions for devaluation of short-term investments in securities: Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.

Accounts receivable: Các khoản phải thu

Receivable from customers: Phải thu khách hàng

Prepayments to suppliers: Trả trước người bán

Inter-company receivable: Phải thu nội bộ ngắn hạn

Receivable according to the progress of construction contracts: Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng

Other receivable: Phải thu khác

Provisions for bad debts: Dự phòng phải thu khó đòi

Inventories: Hàng tồn kho

Provisions for devaluation of inventories: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Other current assets: Tài sản ngắn hạn khác

Short-term prepaid expenses: Chi phí trả trước ngắn hạn

Taxes receivable: Các khoản thuế phải thu Nhà nước

Other current assets: Tài sản ngắn hạn khác

II. LONG-TERM ASSETS: Tài sản dài hạn

Long-term accounts receivable: Khoản phải thu dài hạn

Long-term accounts receivable from customers: Phải thu dài hạn của khách hàng

Long-term inter-company receivable: Phải thu dài hạn nội bộ

Other long-term receivable: Phải thu dài hạn khác

Provisions for bad debts: Dự phòng phải thu khó đòi

Fixed assets: tài sản cố định

Tangible assets: Tài sản cố định hữu hình

Historical costs: Nguyên giá

Accumulated depreciation: Giá trị hao mòn lũy kế

Financial leasehold assets: Tài sản cố định thuê tài chính

Historical costs: Nguyên giá

Accumulated depreciation: Giá trị hao mòn lũy kê

Intangible assets: Tài sản cố định vô hình

Initial costs: Chi phí ban đầu

Accumulated amortization: Khấu hao lũy kế

Investment property: Các khoản đầu tư

Historical costs: Nguyên giá

Accumulated depreciation: Khấu hao lũy kế

Long-term investments: Đầu tư dài hạn

Investments in affiliates: Đầu tư vào công ty con

Investments in business concerns and joint venture: Đầu từ vào công ty liên doanh, liên kết

Other long-term investments: Đầu tư dài hạn khác

Provisions for devaluation of long-term investments in securities: Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

Other long-term assets: Tài sản dài hạn khác

Long-term prepaid expenses: Chi phí trả trước dài hạn

Deferred income tax:Thuế thu nhập hoãn lại

B. LIABILITIES AND OWNER'S EQUITY: Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

I. LIABILITIES: Nợ phải trả

Current liabilities: Nợ ngắn hạn

Short-term debts and loans:Vay và nợ ngắn hạn 

Payable to suppliers: Phải trả người cung cấp

Advances from customers: Người mua trả tiền trước

Taxes and other obligations to the State Budget: Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước

Payable to employees: Phải trả công nhân viên

Accrued expenses: Chi phí phải trả

Inter-company payable: Phải trả nội bộ

Payable according to the progress of construction contracts: Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng

Other payable: Phải trả khác

Long-term liabilities: Nợ dài hạn

Long-term accounts payable to suppliers: Phải trả dài hạn người bán

Long-term inter-company payable: Phải trả dài hạn nội bộ

Other long-term payable: Phải trả dài hạn khác

Long-term debts and loans: Vay và nợ dài hạn

Deferred income tax: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

OWNER'S EQUITY: Vốn chủ sở hữu

Capital: Vốn đầu tư chủ sở hữu

Share premiums: Thặng dư vốn cổ phần

Treasury stocks: Cổ phiếu quỹ

Differences on asset revaluation:Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Foreign exchange differences: Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Business promotion fund: Quỹ đầu tư phát triển

Financial reserved fund: Quỹ dự phòng tài chính

Other funds: Quỹ khác

Retained earnings: Lợi nhuận giữ lại

Other sources and funds: Nguồn và quỹ khác

Bonus and welfare funds: Quỹ khen thưởng và phúc lợi:

Sources of expenditure: Nguồn kinh phí

Fund to form fixed assets: Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định

OFF-BALANCE SHEET ITEMS: Các khoản ngoại bảng

Leasehold assets: Tài sản thuê ngoài

Materials and goods kept or processed for others: Nguyên vật liệu và hàng hóa giữ hộ, nhận gia công

Goods deposited by others: Hàng ký gởi

Bad debts already treated: Nợ khó đòi đã xử lý

Foreign currencies: Ngoại tệ

Estimated operating expenses: Chi phí điều hành ước tính

Depreciation fund: Quỹ khấu hao

Tự học kế toán thuế online tổng hợp

Thứ Tư, 17 tháng 12, 2014

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN-P1

Sẽ như thế nào nếu bạn được làm kế toán trong một môi trường quốc tế, chuyên nghiệp, năng động, đãi ngộ xứng đáng, mức lương tính bằng USD nhỉ? Ước mơ này sẽ ko xa vời nếu bạn nắm vững kiến thức chuyên môn đồng thời không quên trang bị một hành trang tất yếu để "lọt" qua cánh cửa tuyển dụng của các công ty nước ngoài, đa quốc gia tầm cỡ đó là khả năng tiếng Anh.

Tự học kế toán thuế online chắc chắn rằng không ít các kế toán giỏi đành ngậm ngùi chia tay ước mơ chỉ vì khả năng tiếng Anh hạn hẹp. Do vậy, Tự học kế toán thuế online bên cạnh những bài viết về nghiệp vụ kế toán cũng sẽ bổ sung những bài viết về tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán, hi vọng sẽ giúp các kế toán viên mở ra nhiều cơ hội đến với giấc mơ.

tu hoc ke toan thue online

Hãy bắt đầu với từ vựng kế toán, yếu tố quan trọng hàng đầu trong sử dụng tiếng Anh.

1. Báo cáo tài chính: Financial Statement

  • Balance Sheet: Bảng cân đối kế toán 
  • Income Statement: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doan 
  • Cash Flow Statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
  • General journal: Sổ nhật ký chung 

2. Hệ thống tên các tài khoản 

a. Current Assets: tài sản ngắn hạn 

  • Cash on hand: tiền mặt 
  • Foreign currency: ngoại tệ 
  • Stock: cổ phiếu 
  • Bond: trái phiếu 
  • Time deposits: tiền gửi có kỳ hạn 
  • Goods: hàng hóa 
b. Long-term Assets: tài sản dài hạn 

  • Tangible fixed assest: tài sản cố định hữu hình
  • Equipment & Machine: máy móc, thiết bị
  • Other fixed assests: tài sản cố định khác 

c. Liabilities: nợ phải trả 

  • Short-term loan: nợ ngắn hạn
  • Long-term due to date: nợ dài hạn đến hạn phải trả
  • Taxes and payable to state budget: thuế và khoản phải nộp Nhà nước 
d. Resources: vốn chủ sở hữu 
  • Working capital: nguồn vốn kinh doanh
  • Paid-in capital: vốn đầu từ của chủ sở hữu 
  • Bonus & welfare fund: quỹ khen thưởng phúc lợi 
e. Revenue: Doanh thu
  • Sales: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • Purchase: mua hàng
  • Sale discount: chiết khấu thương mại
  • Sale returns: hàng bán bị trả lại 
f. Cost for production and business: chi phí sản xuất kinh doanh 

  • · Direct raw material cost: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
  • · Direct labor cost: chi phí nhân công trực tiếp 
  • · General operation cost: chi phí sản xuất chung 
  • · Selling expenses: chi phí bán hàng 
  • · General & administration expenses: chi phí quản lí doanh nghiệp 
g. Evaluation of business result: xác định kết quả kinh doanh

Tự học kế toán thuế online sẽ tiếp tục bổ sung từ vựng kế toán vào các bài viết tiếp theo.

P/S: Bạn nào mất căn bản Tiếng Anh thì có thể liên hệ yahoo "tình nguyện viên" này để hỗ trợ hoàn toàn miễn phí : why_why_not

Chúc các bạn may mắn!